Thiết kế, thi công nội thất có đắt không là thắc mắc được rất nhiều khách hàng quan tâm khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ. Để khách hàng không phải băn khoăn về mức giá thiết kế – thi công nội thất, Công ty cổ phần Kiến trúc Nhà Mới xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thiết kế, thi công nội thất được cập nhật mới nhất 2021.
Bảng báo giá thiết kế nội thất
Thiết kế nội thất là bước đầu tiên trong quá trình xây dựng nội thất nhà ở. Có thể nói, đây là bước cực kỳ quan trọng, giúp việc thi công được dễ dàng hơn. Không chỉ có vậy, bản thiết kế cũng sẽ giúp cho gia chủ hình dung được không gian sống của mình sẽ thế nào sau khi hoàn thiện thi công, từ đó đưa ra đề xuất, yêu cầu điều chỉnh sao cho phù hợp nhất.

Tại Kiến Trúc Nhà Mới, chúng tôi luôn cam kết mang đến không gian sống thoải mái với bản thiết kế phù hợp nhất cho không gian nhà bạn. Nếu có nhu cầu thiết kế nội thất, khách hàng có thể tham khảo bảng giá thiết kế nội thất chi tiết dưới đây:
STT | Loại công trình | Đơn giá thiết kế | Đơn giá nội thất | Thiết kế + Nội Thất |
1 | Thiết kế nhà ống 1 mặt tiền | 150.000 VNĐ/1 m2 sàn | 150.000 VNĐ/1 m2 sàn | 250.000 VNĐ/1 m2 sàn |
2 | Thiết kế nhà ống 2 mặt tiền | 170.000 VNĐ/1 m2 sàn | 150.000 VNĐ/1 m2 sàn | 250.000 VNĐ/1 m2 sàn |
3 | Thiết kế biệt thự hiện đại | 180.000 VNĐ/1 m2 sàn | 200.000 VNĐ/1 m2 sàn | 300.000 VNĐ/1 m2 sàn |
4 | Thiết kế biệt thự tân cổ điển | 200.000 VNĐ/1 m2 sàn | 200.000 VNĐ/1 m2 sàn | 350.000 VNĐ/1 m2 sàn |
5 | Thiết kế biệt thự lâu đài | 300.000 VNĐ/1 m2 sàn | 250.000 VNĐ/1 m2 sàn | 500.000 VNĐ/1 m2 sàn |
6 | Thiết kế nhà hàng, khách sạn, văn phòng | 180.000 VNĐ/1 m2 sàn | 150.000 VNĐ/1 m2 sàn | 300.000 VNĐ/1 m2 sàn |
7 | Thiết kế sân vườn, tiểu cảnh | 100.000 VNĐ /1m2 | 100.000 VNĐ /1m2 | 100.000 VNĐ /1m2 |
8 | Thiết kế Bar – Karaoke | 150.000 VNĐ/1 m2 sàn | 200.000 VNĐ/1 m2 sàn | 300.000 VNĐ/1 m2 sàn |
9 | Thiết kế nhà thờ họ, kiến trúc cổ truyền thống | 200.000 VNĐ/1 m2 sàn | 150.000 VNĐ/1 m2 sàn | 300.000 VNĐ/1 m2 sàn |
10 | Thiết kế nhà xưởng, nhà đa năng, nhà xe | 150.000 VNĐ/1 m2 sàn | 150.000 VNĐ/1 m2 sàn | 150.000 VNĐ/1 m2 sàn |
11 | Thiết kế nhà trong ngõ dưới 100m2 sàn | Trọn gói 15.000.000đ | Trọn gói 10.000.000đ | Trọn gói 20.000.000đ |
Chúng tôi cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết về bản vẽ, bộ hồ sơ đầy đủ:
Hồ sơ kiến trúc | Hồ sơ nội thất |
Bản vẽ 3D kiến trúc ngoại thất Bản vẽ chi tiết kiến trúc Bản vẽ chi tiết kết cấu Bản vẽ chi tiết điện nước Dự toán xây dựng |
Bản vẽ 3D nội thất các không gian Bản vẽ chi tiết kỹ thuật đồ gỗ nội thất Bản vẽ chi tiết điện nước theo nội thất |
Bảng giá thi công nội thất trọn gói
Không chỉ bảng giá thiết kế mà bảng giá thi công nội thất cũng được rất nhiều khách hàng quan tâm. Bảng giá thi công nội thất luôn được Kiến Trúc Nhà Mới thường xuyên cập nhật theo tình hình thực tế. Chúng tôi cam kết sử dụng 100% vật tư vật liệu chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Vật tư được sử dụng đều xuất phát từ các thương hiệu nổi tiếng của Việt Nam và thế giới nên chất lượng vô cùng đảm bảo, được sử dụng trong thời gian dài.

Theo đó, bạn có thể tham khảo bảng giá thi công nội thất trọn gói dưới đây của Kiến Trúc Nhà Mới:
STT | TÊN VẬT TƯ | GÓI KINH TẾ (4,5 triệu/m2) |
GÓI CHẤT LƯỢNG CAO (5,5 triệu/m2) | GÓI CAO CẤP (6,5 triệu/m2) |
I | PHẦN THÔ (không bao gồm ép cọc móng) | |||
1 | Săt thép | Việt Úc/Hoà Phát | Việt Úc/Hoà Phát | Việt Úc/Hoà Phát |
2 | Bê tông xây dựng | Bê tông thương phẩm | Bê tông thương phẩm | Bê tông thương phẩm |
3 | Xi măng xây, trát | Hoàng Long | Hoàng Long | Bỉm Sơn |
4 | Cát xây tường | Sông Hồng hạt to | Sông Hồng hạt to | Sông Hồng hạt to |
5 | Cát tô trát tường | Sông Hồng hạt to | Sông Hồng hạt to | Sông Hồng hạt to |
6 | Đá 1×2 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
7 | Gạch đinh | Hà Tây | Hà Tây | Hà Tây |
8 | Gạch ống | Hà Tây | Hà Tây | Hà Tây |
9 | Ống gen điện, đế âm | Sino | Sino | Panasonic |
10 | Dây điện, cáp điện | Cadisun | Cadisun | Trần Phú |
11 | Ống nước PVC | Dekko | Dekko | Tiền Phong |
12 | Ống nước PPR | Dekko | Dekko | Tiền Phong |
II | PHÀN HOÀN THIỆN GẠCH ỐP LÁT | |||
1 | Gạch nền phòng khách, bếp | 150.000đ/m2 | 180.000đ/m2 | 250.000đ/m2 |
2 | Gạch nền phòng ngủ các tầng | 150.000đ/m2 | 180.000đ/m2 | 250.000đ/m2 |
3 | Gạch nền ban công, sân thượng | 120.000đ/m2 | 145.000đ/m2 | 180.000đ/m2 |
4 | Gạch chỉ chân tường | Cắt từ gạch lát | Cắt từ gạch lát | Cắt từ gạch lát |
5 | Gạch ốp lát nhà vệ sinh | 120.000đ/m2 | 145.000đ/m2 | 180.000đ/m2 |
6 | Gạch ốp lát tường bếp | 120.000đ/m2 | 145.000đ/m2 | 180.000đ/m2 |
III | PHẦN HOÀN THIỆN SƠN BẢ | |||
1 | Bột bả | Maxilite | Spec | Jotun |
2 | Sơn nội thất | Maxilite | Spec | Jotun |
3 | Chống thấm sân thượng và nhà vệ sinh | Kova – CT11A/Sika | Kova – CT11A/Sika | Kova – CT11A/Sika |
IV | PHẦN HOÀN THIỆN CẦU THANG | |||
1 | Đá ốp lát bậc cầu thang | Đỏ Bình Định | Đen badan | Kimsa trung |
2 | Lan can cầu thang | Sắt hộp | Sắt lập là | Kính cường lực 10mm trụ Inox |
3 | Tay vịn cầu thang | Gỗ xoan đào | Gỗ sồi | Lim Nam Phi |
4 | Trụ đề ba cầu thang | Gỗ xoan đào | Gỗ sồi | Lim Nam Phi |
5 | Giếng trời (ô thoáng cầu thang) | Khung sắt hộp, kính cường lực 8mm | Khung sắt hộp, kính cường lực 8mm | Khung sắt hộp, kính cường lực 8mm |
V | PHẦN HOÀN THIỆN BẾP | |||
1 | Mặt bàn bếp | Kimsa trung | ||
2 | Tủ bếp trên | Gỗ căm xe | ||
3 | Tủ bếp dưới | Gỗ căm xe | ||
4 | Chậu rửa bát | 1,7triệu/bộ | ||
5 | Vòi rửa bát | 1.100.000đ/bộ | ||
VI | PHẦN HOÀN THIỆN CỬA | |||
1 | Cửa bảo vệ | Cửa sắt hộp 4x8mm | Cửa sắt hộp 4x8mm | Cửa cuốn |
2 | Khoá cửa bảo vệ | 500.000đ/bộ | 600.000đ/bộ | 900.000đ/bộ |
3 | Cửa chính tầng 1 | Gỗ xoan đào | Gỗ sồi | Gỗ lim Nam Phi |
4 | Cửa đi ra sân chơi tầng thượng | khung thép hộp, tôn huỳnh | khung thép hộp, tôn huỳnh | khung thép hộp, tôn huỳnh |
5 | Cửa sổ | Nhôm hệ 4400, kính thường 5mm (Việt Pháp) | Nhôm hệ 4400, kính thường 6.38mm (Việt Pháp) | Nhôm hệ 55, kính thường 6.38mm (Xingfa) |
6 | Xiên hoa bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 13*13mm sơn tĩnh điện | Sắt hộp 13*13mm sơn tĩnh điện | Sắt hộp 13*13mm sơn tĩnh điện |
7 | Cửa phòng ngủ | Nhựa vân gỗ | Nhựa vân gỗ | Căm xe cánh dày 3cm |
8 | Cửa vệ sinh | Nhôm hệ 4500, kính thường 5mm (Việt Pháp) | Nhôm hệ 4500, kính thường 6.38mm (Việt Pháp) | Cửa đi hệ Xingfa, kính thường 6.38mm (Xingfa) |
9 | Khoá cửa chính tầng trệt | 500.000đ/bộ | 600.000đ/bộ | 900.000đ/bộ |
10 | Khoá cửa đi ra sân chơi tầng thượng | 250.000đ/bộ | 250.000đ/bộ | 280.000đ/bộ |
11 | Khoá cửa vệ sinh tay nắm tròn | 220.000/bộ | 250.000/bộ | 280.000/bộ |
12 | Khoá cửa phòng ngủ | 220.000/bộ | 250.000/bộ | 280.000/bộ |
13 | Lan can mặt tiền | sắt hộp 50x50mm sơn tĩnh điện | Lan can sắt đặc mỹ thuật sơn tĩnh điện | Kính cường lực 10mm trụ Inox |
VII | PHẦN HOÀN THIỆN THIẾT BỊ ĐIỆN | |||
1 | Công tắc, ổ cắm, mặt nạ | Sino | Sino | Panasonic |
2 | Attomat | Sino | Sino | LS |
3 | Đèn tuýp led | Rạng Đông | Rạng Đông | Philip |
4 | Đèn cầu thang | Rạng Đông | Rạng Đông | Philip |
5 | Đèn tròn ban công | Rạng Đông | Rạng Đông | Philip |
6 | Đèn chiếu gương | Rạng Đông | Rạng Đông | Philip |
7 | Ống đồng, bảo ôn điều hoà (đi chờ) | Malaysia | Malaysia | Malaysia |
VIII | PHẦN HOÀN THIỆT THIẾT BỊ NƯỚC | |||
1 | Lavabo | Viglacera 450.000đ/bộ | Viglacera 800.000đ/bộ | Linax 1.150.000đ/bộ |
2 | Vòi rửa lavabo | Viglacera 400.000đ/bộ | Viglacera 500.000đ/bộ | Linax 900.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện lavabo | Viglacera 350.000đ/bộ | Viglacera 500.000đ/bộ | Linax 700.000đ/bộ |
4 | Bàn cầu | Viglacera 1.600.000đ/bộ | Viglacera 1.850.000đ/bộ | Linax 2.500.000đ/bộ |
5 | Xịt bồn cầu | Xịt nhựa | Xịt inox Thái Lan | Xịt inox Thái Lan |
6 | Sen tắm | Viglacera 900.000đ/bộ | Viglacera 1.200.000đ/bộ | Linax 1.800.000đ/bộ |
7 | Vòi rửa sàn | 100.000/bộ | 100.000/bộ | 100.000/bộ |
8 | Đồng hồ nước | Minh Hoà | Minh Hoà | Minh Hoà |
9 | Phễu thu sàn | 100.000đ/bộ | 120.000đ/bộ | 200.000đ/bộ |
10 | Gương soi | 250.000đ/bộ | 350.000đ/bộ | 500.000đ/bộ |
11 | Phụ kiện 6 món nhà tắm | 350.000đ/bộ | 450.000đ/bộ | 650.000đ/bộ |
12 | Máy bơm nước panasonic | 1.450.000đ/bộ | 1.450.000đ/bộ | 1.450.000đ/bộ |
13 | Bồn nước Sơn Hà ngang | 1.000L | 1.000L | 1.500L |
IX | PHẦN HOÀN THIỆN TRANG TRÍ | |||
1 | Đóng trần thạch cao | Tầng 1 – vật tư Daiichi | Tất cả các tầng – Vật tư Daiichi | Tất cả các tầng – Vật tư Vĩnh Tường |
2 | Ốp trang trí mặt tiền tầng 1 | Đỏ Bình Định | Đen badan | Kimsa trung |
3 | Ốp tiểu cảnh | Theo thiết kế | ||
4 | Ốp gạch inax mặt tiền | Theo thiết kế |
Lý do bạn nên lựa chọn Kiến Trúc Nhà Mới
Là thương hiệu thiết kế, thi công nội thất cho chung cư, biệt thự, lâu đài hàng đầu hiện tại, Kiến Trúc Nhà Mới luôn là sự lựa chọn hàng đầu khách hàng khi có nhu cầu thiết kế, thi công nội thất. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực thiết kế, thi công nội thất, Kiến Trúc Nhà Mới hiện đang sở hữu hơn 1000 dự án lớn nhỏ trải dài từ Bắc vào Nam.
Lựa chọn Kiến Trúc Nhà Mới, quý khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích mà không phải địa chỉ nào cũng có thể mang lại. Chúng tôi luôn cam kết mang đến lợi ích tốt nhất cho các khách hàng sử dụng dịch vụ:
- Cam kết chất lượng trong từng sản phẩm, từng công trình, tỉ mỉ, cẩn thận, chuyên nghiệp từ khâu thiết kế đến thi công.
- Cam kết đảm bảo bàn giao sản phẩm thiết kế, thi công theo đúng thời hạn đã cam kết với khách hàng.
- Cam kết sử dụng 100% vật tư chính hãng, hiện đại, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
- Cam kết tư vấn thiết kế chi tiết, dựng 3D, lập dự toán cho khách hàng duyệt và chỉnh sửa trước khi thi công.
- Cam kết hỗ trợ khách hàng bất kỳ khi nào khách hàng cần, tư vấn nội thất sao cho phù hợp nhất với từng không gian.
- Cam kết hoàn phí 100% nếu không hài lòng về chất lượng dịch vụ của Kiến Trúc Nhà Mới.
- Cam kết tối ưu chi phí xuống mức thấp nhất mà vẫn đảm bảo được chất lượng công trình và không gian sống tiện nghi cho khách hàng.
- Cam kết bảo hành dịch vụ, bảo hành, bảo trì theo đúng hợp đồng với khách hàng.
Trên đây là bảng giá thiết kế, thi công chi tiết được cập nhật mới nhất năm 2021 tại Kiến Trúc Nhà Mới. Để được tư vấn kỹ hơn, bạn vui lòng liên hệ đến số hotline, các nhân viên tư vấn của Kiến Trúc Nhà Mới luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn bất kỳ lúc nào.